Hiệp sĩ chết chóc
Người ta kể nhiều câu chuyện về những chiến binh và tướng lĩnh hùng mạnh nhất, những người bị nguyền rủa với lòng căm thù và day dứt vì bị phản bội, đã trở lại thế giới này trong lốt hiệp sĩ chết chóc. Sử dụng cùng vũ khí như khi còn sống, các hiệp sĩ chết chóc chỉ huy đạo quân ma quái trong cuộc tìm kiếm sự trả thù.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Information
Nâng cấp từ: | |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 45 |
Máu: | 66 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Level: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Death Knight |
Khả năng: | lãnh đạo |
Đòn tấn công (damage - count)
rìu chiến cận chiến | 11 - 4 chém | ||
nỏ từ xa | 6 - 2 đâm |
Sức kháng cự
chém | 10% | đâm | 30% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | -10% | lửa | -20% | |||
lạnh | 60% | bí kíp | -50% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 30% | |
Hang động | 2 | 40% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 60% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Lùm nấm | 2 | 60% | |
Núi | 3 | 60% | |
Nước nông | 2 | 20% | |
Nước sâu | 3 | 10% | |
Rừng | 2 | 50% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% | |
Đóng băng | 2 | 30% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 2 | 30% | |
Đồi | 2 | 50% |